Từ điển Thiều Chửu
額 - ngạch
① Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch. ||② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉. ||③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
額 - ngạch
Như chữ Ngạch 頟.


碑額 - bi ngạch || 匾額 - biển ngạch || 分額 - phân ngạch || 產額 - sản ngạch ||